Bài 25: 301 Câu Đàm thoại tiếng Hoa – Bức tranh này đẹp thật

Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 25: Bức tranh này đẹp thật là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.

→ Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa 24: Tôi rất lấy làm tiếc

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

生词:Từ mới

1. 布置 – bùzhì – bố trí – (động từ) – trang trí, bố trí

布 Stroke Order Animation 置 Stroke Order Animation

他在布置教室。

  • Tā zài bùzhì jiàoshì.
    → Anh ấy đang trang trí lớp học.

我们一起布置房间吧!

  • Wǒmen yìqǐ bùzhì fángjiān ba!
    → Chúng ta cùng trang trí phòng nhé!

2. 画儿 – huàr – họa nhi – (danh từ) – tranh vẽ

画 Stroke Order Animation 儿 Stroke Order Animation

这幅画儿是谁画的?

  • Zhè fú huàr shì shéi huà de?
    → Bức tranh này là ai vẽ vậy?

我家有很多画儿。

  • Wǒ jiā yǒu hěn duō huàr.
    → Nhà tôi có rất nhiều bức tranh.

3. – měi – mỹ – (tính từ) – đẹp

美 Stroke Order Animation

她真美!

  • Tā zhēn měi!
    → Cô ấy thật xinh đẹp!

这是一个美丽的地方。

  • Zhè shì yí gè měilì de dìfāng.
    → Đây là một nơi tuyệt đẹp.

4. – yòu – hựu – (phó từ) – lại, vừa

又 Stroke Order Animation

她又高又瘦。

  • Tā yòu gāo yòu shòu.
    → Cô ấy vừa cao vừa gầy.

今天又下雨了。

  • Jīntiān yòu xiàyǔ le.
    → Hôm nay lại mưa nữa rồi.

5. – gèng – cánh – (phó từ) – càng… hơn

更 Stroke Order Animation

他更喜欢唱歌。

  • Tā gèng xǐhuān chànggē.
    → Anh ấy càng thích hát hơn.

这个颜色更好看。

  • Zhège yánsè gèng hǎokàn.
    → Màu này đẹp hơn.

6. – shǒu – thủ – (danh từ) – tay

手 Stroke Order Animation

我的手很冷。

  • Wǒ de shǒu hěn lěng.
    → Tay tôi rất lạnh.

请把手举起来。

  • Qǐng bǎ shǒu jǔ qǐlái.
    → Xin hãy giơ tay lên.

7. 要是 – yàoshi – yếu thị – (liên từ) – nếu

要 Stroke Order Animation 是 Stroke Order Animation

要是明天下雨,我就不去了。

  • Yàoshi míngtiān xiàyǔ, wǒ jiù bú qù le.
    → Nếu ngày mai mưa, tôi sẽ không đi.

要是你有时间,我们一起吃饭吧。

  • Yàoshi nǐ yǒu shíjiān, wǒmen yìqǐ chīfàn ba.
    → Nếu bạn có thời gian, cùng nhau ăn cơm nhé.

8. 马虎 – mǎhu – mã hổ – (tính từ) – cẩu thả, qua loa

马 Stroke Order Animation 虎 Stroke Order Animation

他做作业很马虎。

  •  Tā zuò zuòyè hěn mǎhu.
    → Cậu ấy làm bài tập rất cẩu thả.

别马虎,认真点儿!

  • Bié mǎhu, rènzhēn diǎnr!
    → Đừng qua loa, hãy nghiêm túc hơn!

9. 桌子 – zhuōzi – trác tử – (danh từ) – cái bàn

桌 Stroke Order Animation 子 Stroke Order Animation

这个桌子很大。

  •  Zhège zhuōzi hěn dà.
    → Cái bàn này rất lớn.

他坐在桌子旁边。

Tā zuò zài zhuōzi pángbiān.
→ Anh ấy ngồi cạnh cái bàn.

10. – fàng – phóng – (động từ) – để, đặt

放 Stroke Order Animation

请把书放在桌子上。

  • Qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.
    → Xin hãy đặt sách lên bàn.

他把衣服放进衣柜了。

Tā bǎ yīfu fàng jìn yīguì le.
→ Anh ấy đã để quần áo vào tủ.

11. 衣柜 – yīguì – y quỹ – (danh từ) – tủ quần áo

衣 Stroke Order Animation 柜 Stroke Order Animation

我的衣柜很大。

  • Wǒ de yīguì hěn dà.
    → Tủ quần áo của tôi rất to.

衣柜里有很多衣服。

  • Yīguì lǐ yǒu hěn duō yīfu.
    → Trong tủ quần áo có rất nhiều quần áo.

12. 方便 – fāngbiàn – phương tiện – (tính từ) – tiện lợi

方 Stroke Order Animation 便 Stroke Order Animation

住在市中心很方便。

  • Zhù zài shì zhōngxīn hěn fāngbiàn.
    → Sống ở trung tâm thành phố rất tiện lợi.

手机支付很方便。

  • Shǒujī zhīfù hěn fāngbiàn.
    → Thanh toán bằng điện thoại rất tiện lợi.

13. – ma – ma – (trợ từ) – (trợ từ nghi vấn)

吗 Stroke Order Animation

你吃饭了吗?

  • Nǐ chīfàn le ma?
    → Bạn ăn cơm chưa?

他是学生吗?

  • Tā shì xuéshēng ma?
    → Anh ấy là học sinh phải không?

14. 样子 – yàngzi – dạng tử – (danh từ) – kiểu dáng, dáng vẻ

样 Stroke Order Animation 子 Stroke Order Animation

这个样子很好看。

  • Zhège yàngzi hěn hǎokàn.
    → Kiểu dáng này rất đẹp.

她的样子很可爱。

  • Tā de yàngzi hěn kě’ài.
    → Dáng vẻ của cô ấy rất dễ thương.

15. 颜色 – yánsè – nhan sắc – (danh từ) – màu sắc

颜 Stroke Order Animation 色 Stroke Order Animation

我喜欢红色的颜色。

  • Wǒ xǐhuan hóngsè de yánsè.
    → Tôi thích màu đỏ.

这件衣服颜色很鲜艳。

  • Zhè jiàn yīfu yánsè hěn xiānyàn.
    → Màu sắc của chiếc áo này rất tươi sáng.

16. 自己 – zìjǐ – tự kỷ – (đại từ) – mình, bản thân

自 Stroke Order Animation 己 Stroke Order Animation

自己做饭更健康。

  • Zìjǐ zuòfàn gèng jiànkāng.
    → Tự mình nấu ăn thì tốt cho sức khỏe hơn.

他自己去旅行了。

  • Tā zìjǐ qù lǚxíng le.
    → Anh ấy tự đi du lịch.

17. – huà – họa – (động từ) – vẽ

画 Stroke Order Animation

我喜欢画风景画。

  • Wǒ xǐhuan huà fēngjǐng huà.
    → Tôi thích vẽ tranh phong cảnh.

她画了一只小猫。

  • Tā huà le yì zhī xiǎo māo.
    → Cô ấy đã vẽ một con mèo nhỏ.

18. – xiē – ta – (lượng từ) – những, vài, số

些 Stroke Order Animation

我买了一些水果。

  •  Wǒ mǎi le yìxiē shuǐguǒ.
    → Tôi đã mua một ít trái cây.

这些书都是新的。

  • Zhèxiē shū dōu shì xīn de.
    → Những cuốn sách này đều là sách mới.

19. 铅笔 – qiānbǐ – diên bút – (danh từ) – bút chì

铅 Stroke Order Animation 笔 Stroke Order Animation

请借我一支铅笔。

  • Qǐng jiè wǒ yì zhī qiānbǐ.
    → Làm ơn cho tôi mượn một cây bút chì.

这支铅笔很好用。

  • Zhè zhī qiānbǐ hěn hǎo yòng.
    → Cây bút chì này rất dễ sử dụng.

20. 公园 – gōngyuán – công viên – (danh từ) – công viên

公 Stroke Order Animation 园 Stroke Order Animation

周末我常去公园散步。

  • Zhōumò wǒ cháng qù gōngyuán sànbù.
    → Cuối tuần tôi thường đi dạo trong công viên.

公园里有很多花和树。

  • Gōngyuán lǐ yǒu hěn duō huā hé shù.
    → Trong công viên có rất nhiều hoa và cây.

21. 这么 – zhème – giá ma – (đại từ) – thế này, như vậy

这 Stroke Order Animation 么 Stroke Order Animation

这么好的天气,出去玩吧!

  • Zhème hǎo de tiānqì, chūqù wán ba!
    → Thời tiết đẹp thế này, đi chơi thôi!

你怎么这么晚?

  • Nǐ zěnme zhème wǎn?
    → Sao bạn lại đến muộn thế?

Mẫu câu

173. 你的房间布置得好极了。

  • Nǐ de fángjiān bùzhì de hǎo jí le.
    → Phòng của bạn trang trí thật đẹp.

174. 这张画儿真美!

  • Zhè zhāng huàr zhēn měi!
    → Bức tranh này đẹp thật!

175. 你的房间又干净又漂亮。

  • Nǐ de fángjiān yòu gānjìng yòu piàoliang.
    → Phòng của bạn vừa sạch vừa đẹp.

176. 今天没有人来。

  • Jīntiān méi yǒu rén lái.
    → Hôm nay không có ai đến cả.

177. 你的衣服更漂亮。

  • Nǐ de yīfu gèng piàoliang.
    → Quần áo của bạn càng đẹp hơn.

178.

这件衣服不是买的,

  • Zhè jiàn yīfu bú shì mǎi de,
    → Bộ quần áo này không phải mua đâu,

是我妈妈做的。

  • shì wǒ māma zuò de.
    → mà do mẹ tôi may.

179. 你妈妈的手真巧。

  • Nǐ māma de shǒu zhēn qiǎo.
    → Mẹ bạn thật khéo tay.

180. 要是你喜欢,就给你女朋友做一件。

  • Yàoshi nǐ xǐhuān, jiù gěi nǐ nǚ péngyǒu zuò yì jiàn.
    → Nếu bạn thích thì may một bộ cho bạn gái của bạn đi.

Ngữ pháp:

1. 又 …… 又 ……

Chỉ hai tình huống hay hai tính chất đồng thời tồn tại.

(1) 你的房间又干净又漂亮。

  • nǐ de fángjiān yòu gānjìng yòu piàoliang.
    Phòng của bạn vừa sạch sẽ vừa đẹp.

(2) 那儿的东西又便宜又好。

  • nàr de dōngxi yòu piányi yòu hǎo.
    Đồ ở đó vừa rẻ vừa tốt.

(3) 他汉字写得又好又快。

  • tā hànzì xiě de yòu hǎo yòu kuài.
    Anh ấy viết chữ Hán vừa đẹp vừa nhanh.

2. 要是 …….. 就 :nếu …. thì

要是 chỉ là giả thiết, ở phân câu sau dùng 就 để tiếp nối ý phần trước và nêu  ra kết luận.

(1) 你要是有“英汉词典”,就带来。

  • nǐ yào shì yǒu “yīng hàn cídiǎn”, jiù dài lái.
    Nếu bạn có “Từ điển Anh-Hán” thì mang đến nhé.

(2) 要是明天不上课,我们就去北海公园。

  • yào shì míngtiān bù shàngkè, wǒmen jiù qù Běihǎi Gōngyuán.
    Nếu ngày mai không có lớp học, chúng ta sẽ đi Công viên Bắc Hải.

(3) 你要是有时间,就来我家玩儿。

  • nǐ yào shì yǒu shíjiān, jiù lái wǒ jiā wánr.
    Nếu bạn có thời gian, thì đến nhà tôi chơi nhé.

Đàm thoại

Hội thoại 1

王兰:你的房间布置得好极了。

  • Wáng Lán: Nǐ de fángjiān bùzhì de hǎo jí le.
    Vương Lan: Phòng của bạn trang trí đẹp tuyệt luôn!

玛丽:哪儿啊,马马虎虎。

  • Mǎlì: Nǎr a, mǎmǎhūhū.
    Mã Lệ: Đâu có đâu, cũng tàm tạm thôi mà.

王兰:桌子放在这儿,写字看书都很好。

  • Wáng Lán: Zhuōzi fàng zài zhèr, xiě zì kàn shū dōu hěn hǎo.
    Vương Lan: Đặt bàn ở đây, viết chữ đọc sách đều rất tiện.

玛丽:你看,衣柜放在床旁边,怎么样?

  • Mǎlì: Nǐ kàn, yīguì fàng zài chuáng pángbiān, zěnmeyàng?
    Mã Lệ: Cậu xem, tủ quần áo đặt cạnh giường, thấy sao?

王兰:很好。拿东西很方便。这张画儿真美!

  • Wáng Lán: Hěn hǎo. Ná dōngxi hěn fāngbiàn. Zhè zhāng huàr zhēn měi!
    Vương Lan: Rất tốt, lấy đồ rất tiện. Bức tranh này đẹp thật!

玛丽:是吗?刚买的。

  • Mǎlì: Shì ma? Gāng mǎi de.
    Mã Lệ: Vậy à? Mới mua đấy.

王兰:你的房间又干净又漂亮。今天谁来啊?

  • Wáng Lán: Nǐ de fángjiān yòu gānjìng yòu piàoliang. Jīntiān shuí lái a?
    Vương Lan: Phòng của bạn vừa sạch vừa đẹp. Hôm nay ai đến vậy?

玛丽:没有人来。新年快到了。

  • Mǎlì: Méiyǒu rén lái. Xīnnián kuài dào le.
    Mã Lệ: Không ai đến cả. Tết sắp tới rồi.

王兰:啊!明天晚上有舞会。

  • Wáng Lán: Ā! Míngtiān wǎnshang yǒu wǔhuì.
    Vương Lan: À! Tối mai có buổi dạ hội đấy!

玛丽:真的?那明天晚上我们都去跳舞吧。

  • Mǎlì: Zhēn de? Nà míngtiān wǎnshang wǒmen dōu qù tiàowǔ ba.
    Mã Lệ: Thật không? Vậy thì tối mai chúng ta cùng đi nhảy nhé!

Hội thoại 2

王兰:你今天穿得真漂亮!

  • Wáng Lán: Nǐ jīntiān chuān de zhēn piàoliang!
    Vương Lan: Hôm nay bạn mặc đẹp thật đấy!

玛丽:是吗?过新年了嘛。你的衣服更漂亮,在哪儿买的?

  • Mǎlì: Shì ma? Guò xīnnián le ma. Nǐ de yīfu gèng piàoliang, zài nǎr mǎi de?
    Mã Lệ: Vậy à? Tết đến rồi mà. Quần áo của bạn còn đẹp hơn, mua ở đâu thế?

王兰:不是买的,是我妈妈做的。

  • Wáng Lán: Bú shì mǎi de, shì wǒ māma zuò de.
    Vương Lan: Không phải mua đâu, là mẹ tớ may đó.

玛丽:你妈妈的手真巧,衣服的样子也很好。

  • Mǎlì: Nǐ māma de shǒu zhēn qiǎo, yīfu de yàngzi yě hěn hǎo.
    Mã Lệ: Tay mẹ bạn khéo thật, kiểu dáng bộ đồ cũng rất đẹp.

王兰:我也觉得不错。

  • Wáng Lán: Wǒ yě juéde búcuò.
    Vương Lan: Tớ cũng thấy rất ổn mà.

刘京:我很喜欢这个颜色。

  • Liú Jīng: Wǒ hěn xǐhuan zhè ge yánsè.
    Lưu Kinh: Mình rất thích màu này.

玛丽:要是你喜欢,就给你女朋友做一件。

  • Mǎlì: Yàoshi nǐ xǐhuan, jiù gěi nǐ nǚ péngyou zuò yí jiàn.
    Mã Lệ: Nếu bạn thích thì may một bộ cho bạn gái của bạn đi.

刘京:我还没有女朋友呢。

  • Liú Jīng: Wǒ hái méi yǒu nǚ péngyou ne.
    Lưu Kinh: Mình vẫn chưa có bạn gái mà.

Chú thích

① “过新年了嘛。” – “Ăn tết mà!”

Trợ từ ngữ khí “嘛” biểu thị ngữ khí “đạo lý rõ ràng và dễ thấy”, “lý ra phải như vậy”.

② “哪儿啊” – “Đâu có!”

Khi được người khác khen ngợi, ta thường dùng “哪儿啊” để trả lời, chỉ ý phủ định. Đây là cách nói khách sáo, cũng có khi nói là “哪里”.

Mở rộng

1. 要是明天天气好,我们就去公园看花展。

  • Yàoshi míngtiān tiānqì hǎo, wǒmen jiù qù gōngyuán kàn huāzhǎn.
    → Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi công viên xem triển lãm hoa.

2.

A:今天他们两个怎么穿得这么漂亮?

  • Jīntiān tāmen liǎng ge zěnme chuān de zhème piàoliang?
    → Hôm nay hai người họ sao lại ăn mặc đẹp thế?

B:结婚嘛。

  • Jié hūn ma.
    → Kết hôn mà.


→ Xem tiếp 301 câu đàm thoại tiếng bài 26: Chúc mừng ông

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button